Từ điển Thiều Chửu
胞 - bào
① Bào thai 胞胎, lúc con còn ở trong bụng mẹ, ngoài có cái mạng bao bọc gọi là bào (nhau). ||② Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Như tế bào 細胞 một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật. ||③ Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào 同胞 anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá 胞伯 bác ruột, em bố gọi là bào thúc 胞叔 chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy. ||④ Cùng nghĩa với chữ bào 庖.

Từ điển Trần Văn Chánh
胞 - bào
① Cái nhau, nhau đẻ, màng bọc thai, bào thai; ② Ruột thịt: 胞兄 Anh ruột; 胞叔 Chú ruột; ③ Bào: 同胞 Đồng bào; 細胞 Tế bào; ④ (văn) Như 庖 (bộ 广).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
胞 - bào
Cái bọc ngoài đứa trẻ — Cái nhau của thai nhi — Chỉ anh chị cùng cha cùng mẹ, tức cùng một bọc.


胞弟 - bào đệ || 胞兄 - bào huynh || 胞兄弟 - bào huynh đệ || 胞妹 - bào muội || 胞胎 - bào thai || 胞姊 - bào tỉ || 胞姊妹 - bào tỉ muội || 胞子 - bào tử || 胞衣 - bào y || 同胞 - đồng bào || 僑胞 - kiều bào || 雙胞 - song bào || 細胞 - tế bào ||